MUA BÁN CẨN CẨU CŨ ĐÃ QUA SỬ DỤNG

Ô tô Tải 247 chuyên nhập khẩu và phân phối các loại cần cẩu cũ và mới nội địa như Unic, Tadano, Kanglim, Soosan,..nhập trực tiếp từ Nhật, Hàn Quốc. Đầy đủ các loại mẫu mã và được công ty chúng tôi kiểm tra tổng thể cẩu vẫn còn hoạt động tốt mới nhập về bán ra thị trường.

Với giá thành hợp lí, chất lượng đảm bảo cẩu vận hành tốt, chúng tôi giao nhận tận nơi trên toàn quốc hoàn toàn miễn phí, bảo hành 3 tháng tới 1 năm cho tất cả sản phẩm của công ty.

Hotline Tư Vấn Mua Bán Cần Cẩu Cũ 0909.520.532 Gặp Khanh

>>>> Tham Khảo Bảng Giá Xe Cẩu Cũ Mới Nhất

Cần Cẩu Cũ
Ô tô Tải 247 – Địa Điểm Bán Cần Cẩu Cũ Giá Rẻ

Lý Do Khách Hàng Lựa Chọn Mua Cần Cẩu Cũ Đã Qua Sử Dụng

Thay vì lựa chọn mua cần cẩu mới với giá cao thì nhiều khách hàng lại chọn mua cần cẩu cũ với các lý do như sau:

Giá cần cẩu cũ rẻ hơn và chỉ bằng phân nữa giá so với cần cẩu mới nhưng chất lượng thì không thua kém ( đa số cần cẩu của chúng tôi bán ra còn chất lượng tầm 70% đến 80%

Nhiều mẩu mã hơn cho khách hàng lựa chọn đặc biệt mua cần cẩu củ của chúng tôi khách hàng sẽ được lắp và sử dụng thử nếu phù hợp với công việc thì chọn mua không thì có thể đổi cần cẩu khác cho phù hợp.

Chúng tôi sẽ hỗ trợ giao tận nơi trên toàn quốc và hỗ trợ lắp đặt cần cẩu theo yêu cầu khách hàng. Cam kết giao trong ngày cho khách hàng ở gần hoặc đúng hẹn với khách hàng ở tỉnh xa.

Ngoài ra, chúng tôi còn nhận cải tạo đóng thùng và lắp đặt tất cả các loại cần cẩu khác nhau trên những nền xe tải có trọng lượng từ 2 tấn, 3 tấn, 5 tấn, 8 tấn, 10 tấn, 12 tấn, 15 tấn,…Tất cả mọi công đoạn đóng cẩu cải tạo được thực hiện theo quy định của cục đăng kiểm Việt Nam nên đảm bảo an toàn tuyệt đối khi vận hành.

GIÁ CẦN CẨU CŨ ĐÃ QUA SỬ DỤNG NĂM 2024

Ô tô Tải 247 xin gửi đến quý khách hàng bảng giá cần cẩu cũ đã qua sử dụng được cập nhật mới nhất năm 2022. Cùng chúng tôi tham khảo ngay nhé !!

Giá cần cẩu Unic cũ

Giá Cần Cẩu Unic Cũ
Giá Cần Cẩu Unic Cũ
  • Cần cẩu Unic 2 tấn UR – V 230, 290 giá dao động 70.000.000 đến 190.000.000 vnđ
  • Cần cẩu Unic 3 tấn UR – V 330, 340, 360, 370 giá dao động 120.000.000 đến 350.000.000 vnđ
  • Cần cẩu Unic 5 tấn UR – V 500, 540, 550 giá dao động 250.000.000 đến 450.000.000 vnđ
  • Cần cẩu Unic 6 tấn UR – V 600, 630 giá dao động 300.000.000 đến 600.000.000 vnđ
  • Cần cẩu Unic 8 tấn UR – V 800 giá dao động 450.000.000 đến 750.000.000 vnđ
  • Cần cẩu Unic 10 tấn UR – V 1000 giá liên hệ
  • Cần cẩu Unic 15 tấn UR – V 800 giá liên hệ

Giá cần cẩu Kanglim cũ

Giá Cần Cẩu Kanglim Cũ
Giá Cần Cẩu Kanglim Cũ
  • Cần cẩu Kanglim  5 tấn KS 1056 giá dao động 300.000.000 đến 400.000.000 vnđ
  • Cần cẩu Kanglim 6 tấn KS 1065 giá dao động 350.000.000 đến 450.000.000 vnđ
  • Cần cẩu Kanglim 6 tấn 6 KS 1256S giá dao động 400.000.000 đến 500.000.000 vnđ
  • Cần cẩu Kanglim 7 tấn KS 1756 giá dao động 450.000.000 đến 500.000.000 vnđ
  • Cần cẩu Kanglim 7 tấn KS 2056 giá dao động 450.000.000 đến 500.000.000 vnđ
  • Cần cẩu Kanglim 10 tấn KS 3105 giá dao động 700.000.000 đến 800.000.000 vnđ
  • Cần cẩu Kanglim 10 tấn KS 2065 giá dao động 600.000.000 đến 650.000.000 vnđ
  • Cần cẩu Kanglim 10 tấn KS 2605 giá dao động 600.000.000 đến 650.000.000 vnđ
  • Cần cẩu Kanglim 15 tấn KS 5206 giá liên hệ
  • Cần cẩu Kanglim 17 tấn KS 6000 giá liên hệ

Giá cần cẩu Soosan cũ

Giá Cần Cẩu Soosan Cũ
Giá Cần Cẩu Soosan Cũ
  • Cần cẩu Soosan  3 tấn SCS 333, 334 giá dao động 120.000.000 đến 300.000.000 vnđ
  • Cần cẩu Soosan  5 tấn SCS 523, 524, 525, 526  giá dao động 180.000.000 đến 450.000.000 vnđ
  • Cần cẩu Soosan  6 tấn SCS 735, 736 giá dao động 220.000.000 đến  500.000.000 vnđ
  • Cần cẩu Soosan  7 tấn  SCS 744, 746, 747 giá dao động 280.000.000 đến 600.000.000 vnđ
  • Cần cẩu Soosan  8 tấn SCS 886, 887 giá dao động từ 350.000.000 đến 700.000.000
  • Cần cẩu Soosan  10 tấn SCS 1015 giá liên hệ
  • Cần cẩu Soosan  15 tấn SCS 1516 giá liên hệ

Những Lưu Ý Khi Vận Hành Cần Cẩu Cũ

Không được dùng dây cáp (xích) có sức chịu tải khác nhau để cẩu cùng một kiện hàng. Đối với các kiện hàng có mép sắc phải dùng đệm lót bảo vệ cáp. Không cho phép buộc các kiện hàng khi dây cáp bị xoắn, bị lệch và có độ căng cáp không đều nhau.

Góc căng cáp không lớn hơn 60 độ và tối đa là 90 độ. Các mép buộc phải chắc chắn . Đối với các vật cồng kềnh phải buộc thêm dây dẫn hướng để điều khiển.

Nâng tải trọng lên khỏi mặt đất chỉ được thực hiện khi dây treo móc ở thế thẳng đứng, thoạt tiên phải nâng cách mặt đất 0,2 mét rồi dừng lại để klểm tra độ ổn định của tải trọng. Nếu tải trọng không bị sút, bị lệch, bị lật, bị xoắn…. thì mới được nâng lên đến độ cao cần thiết.

Nếu muốn di chuyển theo chiều ngang thì phải nâng tải trọng lên cao quá vật cản cao nhất gặp phải trên đường di chuyển một khoảng cách tối thiểu là 0,5 mét.

Luôn theo dõi, tập trung cao độ vào công việc.

Đánh giá tải trọng trước khi nâng, sử dụng biểu đồ tải để lựa chọn góc nâng và khoảng bung cần phù hợp

Không được nâng quá tải: không nâng tải bằng thao tác ra cần; kéo lê tải với tang quấn là tuyệt đối nghiêm cấm.

Không được phép vận hành cẩu khi hệ thống an toàn (công tắc giới hạn nâng, công tắc giới hạn hạ) đang ở chế độ OFF.

Khi hạ tải trọng, chỉ được tháo mở dây buộc khi nó nằm yên trên mặt đất hay trên mặt sàn qui định.

Làm việc ban đêm phải có đèn chiếu sáng đầy đủ

TOP 3 LOẠI CẦN CẨU ĐƯỢC ƯA CHUỘNG NHẤT HIỆN NAY

Cần Cẩu Unic
Cần Cẩu Unic

Cẩn Cẩu Unic

  1. Giới thiệu xuất xứ cẩu Unic

FURUKAWA UNIC CORPORATION là một trong những nhà sản xuất cần cẩu thủy lực lớn nhất và  hiện đang nắm giữ 50% thị trường cần cẩu tại Nhật Bản. Cẩu Unic gắn liền với sự phát triển của ngành cẩu của Nhật Bản.

Với thiết kế tối ưu và năng lực vượt trội, thương hiệu cần cẩu của FURUKAWA UNIC ORPORATION là một tiêu chuẩn vàng cho cần cẩu chất lượng cao tại Nhật Bản trong nhiều thập kỷ, đã và đang xuất khẩu đến hơn 80 quốc gia trên toàn thế giới.

Tại Việt Nam, Cẩu Unic tải trọng từ 2 tấn đến 8 tấn.

  1. Chi tiết Cẩu Unic từ 2 tấn tới 8 tấn

3.1 Cẩu Unic 2,3 tấn – Series UNIC UR-V230

Sức nâng max 2,33 tấn, loại tiêu chuẩn, chân chống tròn, dầm chân chống thẳng hàng, vận hành ra-vào bằng tay, lên-xuống bằng thủy lực

Model         Model: UR-V232 Model: UR-V233 Model: UR-V234

Công suất nâng (Kg/m)   2,330 kg/1.7m       2,330 kg/1.7m       2,330 kg/1.7m

Chiều cao móc cẩu lớn nhất (m) 5.3m  7.4m  9.5m

Bán kính làm việc (m)     (0.59 – 4.23)m      (0.60 – 6.23)m      (0.68 – 8.43)m

Chiều dài cần (m)  (2.50 – 4.40)m      (2.59 – 6.40)m      (2.87 – 8.60)m

Số đoạn cần 2        3        4

Góc nâng (độ)       (1 – 76)

Góc quay (độ)       360 độ liên tục

Trọng lượng cẩu (kg)      ~680  ~735  ~815

3.2. Cẩu Unic 3 tấn – Series UNIC UR-V290

Sức nâng max 3,03 tấn, loại tiêu chuẩn, chân chống tròn,dầm chân chống so le nhau, vận hành ra-vào bằng tay, lên-xuống bằng thủy lực

Model         Model: UR-V293  Model: UR-V294  Model: UR-V295  Model: UR-V296

Công suất nâng (Kg/m)   3,030 kg/1.6m       3,030 kg/1.6m       3,030 kg/1.5m       3,030 kg/1.5m

Chiều cao móc cẩu lớn nhất (m) 7.6m  9.8m  11.7m 13.6m

Bán kính làm việc (m)     (0.66 – 6.43)m      (0.75 – 8.73)m      (0.75 – 10.63)m    (0.78 – 12.63)m

Chiều dài cần (m)  (2.79 – 6.6)m        (3.17 – 8.9)m        (3.15 – 10.08)m    (3.25 – 12.8)m

Số đoạn cần 3        4        5        6

Góc nâng (độ)       (1 – 76)

Góc quay (độ)       360 độ liên tục

Trọng lượng cẩu (kg)      ~805  ~880  ~970  ~1097

3.3 Cẩu Unic 3 tấn –Series UNIC UR-V340

Sức nâng max 3,03 tấn, loại tiêu chuẩn, chân chống tròn, dầm chân chống so le nhau, vận hành ra-vào bằng tay, lên-xuống bằng thủy lực

Model         Model: UR-V343  Model: UR-V344  Model: UR-V345  Model: UR-V346

Công suất nâng (Kg/m)   3,030 kg/2.6m       3,030 kg/2.6m       3,030 kg/2.4m       3,030 kg/2.4m

Chiều cao móc cẩu lớn nhất (m) 9.2m  11.4m 13.7m 15.9m

Bán kính làm việc (m)     (0.65 – 7.51)m      (0.67 – 9.81)m      (0.71 – 12.11)m    (0.73 – 14.42)m

Chiều dài cần (m)  (3.31 – 7.70)m      (3.41 – 10.00)m    (3.54 – 12.30)m    (3.63 – 14.61)m

Số đoạn cần 3        4        5        6

Góc nâng (độ)       (1 – 78)

Góc quay (độ)       360 độ liên tục

Trọng lượng cẩu (kg)      ~1,045        ~1,135        ~1,270        ~1,305

3.4 Cẩu Unic 3 tấn – Series UNIC UR-V370

Sức nâng max 3,03 tấn, loại tiêu chuẩn, chân chống vuông, dầm chân chống so le nhau, vận hành ra-vào bằng tay, lên-xuống bằng thủy lực

Model         Model: UR-V373  Model: UR-V374  Model: UR-V375  Model: UR-V376

Công suất nâng (Kg/m)   3,030 kg/2.7m       3,030 kg/2.6m       3,030 kg/2.4m       3,030 kg/2.4m

Chiều cao móc cẩu lớn nhất (m) 9.2m  11.4m 13.7m 15.9m

Bán kính làm việc (m)     (0.65 – 7.51)m      (0.67 – 9.81)m      (0.71 – 12.11)m    (0.73 – 14.42)m

Chiều dài cần (m)  (3.31 – 7.70)m      (3.41 – 10.00)m    (3.54 – 12.30)m    (3.63 – 14.61)m

Số đoạn cần 3        4        5        6

Góc nâng (độ)       (1 – 78)

Góc quay (độ)       360 độ liên tục

Trọng lượng cẩu (kg)      ~1,080        ~1,17 ~1,305        ~1,34

3.5 Cẩu Unic 3 tấn- Series UNIC UR-V500

Sức nâng max 3,03 tấn, loại tiêu chuẩn, chân chống vuông, dầm chân chống thẳng hàng, vận hành ra-vào bằng tay, lên-xuống bằng thủy lực

Model         Model: UR-V503  Model: UR-V504  Model: UR-V505  Model: UR-V506

Công suất nâng (Kg/m)   3,030 kg/4.1m       3,030 kg/4.1m       3,030 kg/3.9m       3,030 kg/3.9m

Chiều cao móc cẩu lớn nhất (m) 10.2m 12.7m 15.1m 17.3m

Bán kính làm việc (m)     (0.66 – 8.10)m      (0.67 – 10.60)m    (0.70 – 13.12)m    (0.73 – 15.47)m

Chiều dài cần (m)  (3.51 – 8.34)m      (3.57 – 10.84)m    (3.75 – 13.35)m    (3.93 – 15.71)m

Số đoạn cần 3        4        5        6

Góc nâng (độ)       (1 – 78)

Góc quay (độ)       360 độ liên tục

Trọng lượng cẩu (kg)      ~1,450        ~1,575        ~1,695        ~1,855

3.6 Cẩu Unic 4 tấn- Series UNIC UR-V540

Sức nâng max 4,05 tấn, loại tiêu chuẩn, chân chống vuông, dầm chân chống thẳng hàng, vận hành ra-vào bằng tay, lên-xuống bằng thủy lực

Model         Model: UR-V543  Model: UR-V544  Model: UR-V545  Model: UR-V546          Model: UR-V547

Công suất nâng (Kg/m)   4,050 kg/2.9m       4,050 kg/2.9m       4,050 kg/2.9m       4,050 kg/2.9m      4,050 kg/2.9m

Chiều cao móc cẩu lớn nhất (m) 10.3m 12,8m 15.2m 17.5m 19.5m

Bán kính làm việc (m)     (0.66 – 8.10)m      (0.67 – 10.60)m    (0.70 – 13.12)m    (0.73 – 15.47)m      (0.76 – 17.78)m

Chiều dài cần (m)  (3.51 – 8.34)m      (3.57 – 10.84)m    (3.75 – 13.35)m    (3.93 – 15.71)m          (3.99 – 18.02)m

Số đoạn cần 3        4        5        6        7

Góc nâng (độ)       (1 – 78)

Góc quay (độ)       360 độ liên tục

Trọng lượng cẩu (kg)      ~1,470        ~1,595        ~1,715        ~1,988        ~ 1,950

3.7 Cẩu Unic 5 tấn- Series UNIC UR-V550

Sức nâng max 5,05 tấn, loại tiêu chuẩn, chân chống vuông, dầm chân chống thẳng hàng, vận hành ra-vào bằng tay, lên-xuống bằng thủy lực

Model         Model: UR-V553  Model: UR-V554  Model: UR-V555

Công suất nâng (Kg/m)   5.050 kg/2.2m       5.050 kg/2.2m       5.050 kg/2.4m

Chiều cao móc cẩu lớn nhất (m) 10.1m 12.6m 15.1m

Bán kính làm việc (m)     (0.69 – 8.13)m      (0.70 – 10.63)m    (0.74 – 13.14)m

Chiều dài cần (m)  (3.54 – 8.37)m      (3.60 – 10.87)m    (3.78 – 13.38)m

Số đoạn cần 3        4        5

Góc nâng (độ)       (1 – 78)

Góc quay (độ)       360 độ liên tục

Trọng lượng cẩu (kg)      ~1,500        ~1,625        ~1,759

Cần Cẩu Kanglim
Cần Cẩu Kanglim

Cần Cẩu Kanglim

  1. Giới thiệu cần cẩu Kanglim

Cẩu KANGLIM trải qua hơn 40 năm kinh nghiệm sản xuất cần cẩu tại Hàn Quốc. Sản phẩm Kanglim được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến- hiện đại với kiểu dáng công nghiệp hiện đại được nhập khẩu về Việt Nam kèm theo CO và CQ đầy đủ.

Tại Việt Nam, Kanglim gần như có đầy đủ các Model về tải trọng, từ 3 tấn cho tới 15 tấn. Phân khúc của cẩu tự hành xuất xứ Hàn Quốc thì Kanglim được định vị trên các hãng cẩu khác của Hàn Quốc như Soosan, Atom, Hana,…

  1. Chi tiết Cẩu Kanglim từ 3 tấn tới 15 tấn.

2.1. Cẩu Kanglim 3 tấn thuộc KS730 Series

Bao gồm:

KS733N- 3 Khúc: Tại 2 m sức nâng tối đa 3100 Kg; Chiều dài tối đa tại 7,5 m sức nâng 700 Kg

KS734N- 4 Khúc: Tại 1,9 m sức nâng tối đa 3200 Kg; Chiều dài tối đa tại 9,8m sức nâng 500 Kg

KS735N- 5 Khúc: Tại 1,8 m sức nâng tối đa 3200 Kg; Chiều dài tối đa tại 12m sức nâng 350 Kg

Với dòng cẩu cẩu Kanglim KS730 việc lắp đặt tối ưu nhất có thể tham khảo trên dòng xe tải có tải trọng trên 2,5 tấn là phù hợp nhất. Có thể kể đến như Hyundai New Mighty N250; New Mighty 75S; New Mighty 110SP, 110SL, 110XL; New Mighty EX8

2.2. Cẩu Kanglim 5 tấn thuộc KS1056

KS1056 6 khúc: Tại  2.4m sức nâng tối đa 5000 Kg; Chiều dài tối đa tại 15,5 m sức nâng 250 Kg

Với dòng cẩu Kanglim KS1056, việc lắp đặt tối ưu nhất đối với xe tải có tải trọng trên 5 tấn là phù hợp nhất. Có thể kể đến như Hyundai New Mighty 110SP; 110SL; 110XL; New Mighty EX8; HD240.

2.3. Cẩu Kanglim 6 tấn và 6.6 tấn

Bao gồm:

KS1065N 5 Khúc: Tại 2 m sức nâng tối đa 6000 Kg; Chiều dài tối đa tại 13.3 m sức nâng 400 Kg

KS1066N 6 Khúc: Tại 2 m sức nâng tối đa 6000 Kg; Chiều dài tối đa tại 15.8 m sức nâng 300 Kg

KS1256G-II 7 Khúc: Tại 2.5 m sức nâng 6600 Kg; Chiều dài tối đa tại 21.7 m sức nâng 150 Kg

Với dòng cẩu cẩu Kanglim 6 tấn và 6.6 tấn việc lắp đặt tối ưu nhất có thể tham khảo trên dòng xe tải có tải trọng trên 5 tấn là phù hợp nhất. Có thể kể đến như Hyundai New Mighty EX8; HD240; HD320

2.4. Cẩu Kanglim 7 tấn thuộc KS2050 Series

Bao gồm:

KS2055 – 5 khúc: Tại 2.4 m sức nâng tối đa 7.100 Kg; Chiều dài tối đa 17 mét sức nâng 500 Kg.

KS2056H – 6 khúc: Tại 2.4 m sức nâng tối đa 7.100 Kg; Chiều dài tối đa 20,3 mét sức nâng 350 Kg.

KS2057H – 7 khúc: Tại 3 m sức nâng tối đa 7.100 Kg, Chiều dài tối đa 22,1 mét sức nâng 250 Kg.

Với dòng cẩu cẩu Kanglim 7 tấn KS2050 Series việc lắp đặt tối ưu nhất có thể tham khảo trên dòng xe tải có tải trọng trên 10 tấn là phù hợp nhất. Có thể kể đến như Hyundai HD240; HD320

2.5. Cẩu Kanglim 10 tấn Series

Bao gồm:

KS2065 – 4 khúc: Tại 2 m sức nâng tối đa 10.000 Kg; Chiều dài tối đa 17 mét sức nâng 560 Kg.

KS2605 – 5 khúc: Tại 2.6 m sức nâng tối đa 10.000 Kg; Chiều dài tối đa 20,3 mét sức nâng 600 Kg.

KS3105 – 5 khúc: Tại 3 m sức nâng tối đa 10.000 Kg, Chiều dài tối đa 22,5 mét sức nâng 700 Kg.

Với dòng cẩu cẩu Kanglim 10 tấn Series việc lắp đặt tối ưu nhất có thể tham khảo trên dòng xe tải có tải trọng trên 11 tấn là phù hợp nhất. Có thể kể đến như Hyundai HD260; HD320; HD360

2.6. Cẩu Kanglim 12 Tấn KS2825

KS2825- 5 Khúc: Tại 2 m sức nâng tối đa 12.000 Kg; Chiều dài tối đa 20.3 mét sức nâng 1000 Kg.

2.7. Cẩu Kanglim 15 tấn

KS5206 – 6 khúc: Tại 3.2 m sức nâng tối đa 15.000 Kg; Chiều dài tối đa 25,3 mét sức nâng 1100 Kg.

Cần Cẩu Kanglim
Cần Cẩu Kanglim

Cần Cẩu Soosan

  1. Giới thiệu cần cẩu Soosan

Cẩu Soosan là một thương hiệu Cẩu đến từ Hàn Quốc và được thành lập năm 1984, trải qua gần 36 năm hình thành và phát triển Soosan đã khẳng định được chất lượng sản phẩm tại hoàng loạt các thị trường lớn: Soosan không chỉ đạt thương hiệu chất lượng số 1 tại Hàn Quốc mà còn đạt nhiều danh hiệu cao quý tại Nga, Mỹ và các nước Đông Âu

Soosan có mặt tại Việt Nam từ năm 2007 sau quá trình tìm hiểu và phát triển Soosan đã cải thiện thêm các sản phẩm của mình để có thể phù hợp với các điều kiện sử dụng thực tế tại Việt Nam. Và qua đó Soosan nhanh chóng trở thành dòng cẩu tự hành chiếm lĩnh phân khúc hạng trung từ 5 – 8 tấn và hạng nặng từ 12 tấn – 15 tấn

  1. Chi tiết cẩu Soosan từ 2 đến 12 tấn tại Việt Nam

2.1 Cẩu Soosan tải trọng nâng 2- 3 tấn

SCS263- 3 Khúc: Tại 1.9 m sức nâng tối đa 2200 Kg; Chiều dài tối đa tại 6.2 m sức nâng 540 Kg

SCS323- 3 Khúc: Tại 2.6 m sức nâng tối đa 3200 Kg; Chiều dài tối đa tại 7.4 m sức nâng 850 Kg

SCS324- 4 Khúc: Tại 2.6 m sức nâng tối đa 3200 Kg; Chiều dài tối đa tại 9.7 m sức nâng 600 Kg

SCS333- 3 Khúc: Tại 2.6 m sức nâng tối đa 3200 Kg; Chiều dài tối đa tại 7.4 m sức nâng 850 Kg

SCS334- 4 Khúc: Tại 2.6 m sức nâng tối đa 3200 Kg; Chiều dài tối đa tại 9.7 m sức nâng 600 Kg

SCS335- 5 Khúc: Tại 2.5 m sức nâng tối đa 3200 Kg; Chiều dài tối đa tại 12.1 m sức nâng 290 Kg

Với dòng cẩu cẩu Soosan 2-3 tấn việc lắp đặt tối ưu nhất có thể tham khảo trên dòng xe tải có tải trọng trên 2,5 tấn là phù hợp nhất. Có thể kể đến như Hyundai New Mighty N250; New Mighty 75S; New Mighty 110SP, 110SL, 110XL; New Mighty EX8.

2.2 Cẩu Soosan tải trọng nâng 5- 6 tấn

SCS523- 3 Khúc: Tại 2.0 m sức nâng tối đa 5300 Kg; Chiều dài tối đa tại 8.4 m sức nâng 1420 Kg

SCS524- 4 Khúc: Tại 2.0 m sức nâng tối đa 5300 Kg; Chiều dài tối đa tại 10.8 m sức nâng 1000 Kg

SCS525- 5 Khúc: Tại 2.0 m sức nâng tối đa 5300 Kg; Chiều dài tối đa tại 13.2 m sức nâng 720 Kg

SCS526- 6 Khúc: Tại 2.0 m sức nâng tối đa 5300 Kg; Chiều dài tối đa tại 15.6 m sức nâng 500 Kg

Với dòng cẩu cẩu Soosan 5-6 tấn việc lắp đặt tối ưu nhất có thể tham khảo trên dòng xe tải có tải trọng trên 5 tấn là phù hợp nhất. Có thể kể đến như Hyundai New Mighty 110SP, 110SL, 110XL; New Mighty EX8, HD240; HD320.

2.3 Cẩu Soosan tải trọng nâng 7- 8 tấn

SCS736- 6 Khúc: Tại 2.6 m sức nâng tối đa 6000 Kg; Chiều dài tối đa tại 15.4 m sức nâng 610 Kg

SCS736L II- 6 Khúc: Tại 2.5 m sức nâng tối đa 6000 Kg; Chiều dài tối đa tại 18.8 m sức nâng 350 Kg

SCS744- 4 Khúc: Tại 2.7 m sức nâng tối đa 7000 Kg; Chiều dài tối đa tại 13.8 m sức nâng 950 Kg

SCS746L- 6 Khúc: Tại 2.0 m sức nâng tối đa 8000 Kg; Chiều dài tối đa tại 19.6 m sức nâng 400 Kg

SCS747L- 7 Khúc: Tại 2.4 m sức nâng tối đa 7000 Kg; Chiều dài tối đa tại 22.3 m sức nâng 210 Kg

Với dòng cẩu cẩu Soosan 7-8 tấn việc lắp đặt tối ưu nhất có thể tham khảo trên dòng xe tải có tải trọng trên 10 tấn là phù hợp nhất. Có thể kể đến như Hyundai HD240; HD320; Hyundai HD360.

2.4 Cẩu Soosan tải trọng nâng 10- 20 tấn

SCS1015LS- 5 Khúc: Tại 2.0 m sức nâng tối đa 12 000 Kg; Chiều dài tối đa tại 20.3 m sức nâng 1030 Kg

SCS1024LS- 4 Khúc: Tại 3.0 m sức nâng tối đa 10 000 Kg; Chiều dài tối đa tại 16.9 m sức nâng 1780 Kg

SCS1616- 6 Khúc: Tại 2.0 m sức nâng tối đa 15 000 Kg; Chiều dài tối đa tại 27.3 m sức nâng 1250 Kg

SCS2016- 6 Khúc: Tại 2.0 m sức nâng tối đa 20 000 Kg; Chiều dài tối đa tại 30.2 m sức nâng 1320 Kg

Bài viết liên quan
Số điện thoại